
STT | Tên thủ tục | Cơ quan thực hiện | Lĩnh vực |
---|---|---|---|
241 | Hỗ trợ gia đình có từ 02 người tàn tật nặng trở lên không có khả năng tự phục vụ | ||
242 | Hỗ trợ gia đình, cá nhân nhận nuôi dưỡng trẻ mồ côi, bị bỏ rơi | ||
243 | Trích kinh phí phục vụ công tác xử phạt vi phạm hành chính | ||
244 | Xác nhận đơn xin hưởng cấp ưu đãi trong giáo dục – đào tạo | ||
245 | Xét hồ sơ đề nghị đưa đối tượng Bảo trợ xã hội vào cơ sở Bảo trợ xã hội | ||
246 | Xét hồ sơ đề nghị hưởng trợ cấp cứu trợ thường xuyên tại cộng đồng | ||
247 | Thẩm định Hồ sơ mời thầu dịch vụ tư vấn | ||
248 | Khai báo thay đổi hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy | Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố tỉnh | Lĩnh vực xuất bản |
249 | Thẩm định Hồ sơ mời thầu xây lắp | ||
250 | Thẩm định kế hoạch đấu thầu công trình thuộc thẩm quyền UBND cấp huyện: | ||