
STT | Tên thủ tục | Cơ quan thực hiện | Lĩnh vực |
---|---|---|---|
21 | Xoá đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố tỉnh | Lĩnh vực Môi trường, đất đai |
22 | Đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất | Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố tỉnh | Lĩnh vực Môi trường, đất đai |
23 | Trợ cấp xã hội thường xuyên tại cộng đồng | Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố tỉnh | Lĩnh vực bảo trợ xã hội |
24 | Xoá đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất | Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố tỉnh | Lĩnh vực Môi trường, đất đai |
25 | Cấp giấy chứng nhận kinh tế trang trại | Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố tỉnh | Lĩnh vực phát triển nông thôn |
26 | Thay đổi thông tin hoạt động cơ sở in | Sở Thông tin và Truyền thông | Lĩnh vực xuất bản |
27 | Đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố tỉnh | Lĩnh vực Môi trường, đất đai |
28 | Bố trí, ổn định dân cư đến các xã nhận dân xen ghép khác huyện | Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố tỉnh | Lĩnh vực phát triển nông thôn |
29 | Đăng ký chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất sau khi đã cấp Giấy chứng nhận | Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố tỉnh | Lĩnh vực Môi trường, đất đai |
30 | Điều chỉnh, cấp lại giấy phép hoạt động chăm sóc người cao tuổi | Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố tỉnh | Lĩnh vực bảo trợ xã hội |