
STT | Tên thủ tục | Cơ quan thực hiện | Lĩnh vực |
---|---|---|---|
41 | Gia hạn sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất phi nông nghiệp; hộ gia đình, cá nhân không trực tiếp sản xuất nông nghiệp được Nhà nước cho thuê đất nông nghiệp | Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố tỉnh | Lĩnh vực Môi trường, đất đai |
42 | Bố trí, ổn định dân cư ngoại tỉnh | Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố tỉnh | Lĩnh vực phát triển nông thôn |
43 | Bố trí, ổn định dân cư nội tỉnh khác huyện | Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố tỉnh | Lĩnh vực phát triển nông thôn |
44 | Trợ cấp xã hội hàng tháng đối với người cao tuổi | Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố tỉnh | Lĩnh vực bảo trợ xã hội |
45 | Cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất | Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố tỉnh | Lĩnh vực Môi trường, đất đai |
46 | Cấp, gia hạn giấy phép tổ chức dạy thêm, học thêm ngoài nhà trường (nội dung chương trình tiểu học, trung học cơ sở) | Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố tỉnh | Lĩnh vực Giáo dục và đào tạo |
47 | Bố trí, ổn định dân cư nội vùng dự án, nội tỉnh cùng huyện | Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố tỉnh | Lĩnh vực phát triển nông thôn |
48 | Đăng ký/đăng ký lại hoạt động phát hành xuất bản phẩm | Sở Thông tin và Truyền thông | Lĩnh vực xuất bản |
49 | Xét duyệt hộ gia đình được di chuyển đến vùng dự án (hoặc đến xã nhận dân xen, ghép) | Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố tỉnh | Lĩnh vực phát triển nông thôn |
50 | Cấp giấy giới thiệu thăm viếng mộ liệt sĩ | Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố tỉnh | Lĩnh vực chính sách người có công với cách mạng |